- Ứng dụng của ma ní chữ U chốt vặn ren
- Bảng thông số kĩ thuật :
Loại
|
Kích thước (mm)
|
Tải trọng (tấn)
|
Trọng lượng (kg)
| |||||
D
|
L
|
P
|
R
|
W
|
X
| |||
1/2"
|
13
|
42
|
16
|
30
|
21
|
47
|
2.0
|
0.3
|
5/8"
|
16
|
51
|
19
|
40
|
27
|
59
|
3.25
|
0.5
|
3/4"
|
19
|
60
|
22
|
48
|
32
|
70
|
4.75
|
0.9
|
7/8"
|
22
|
71
|
25
|
54
|
37
|
81
|
6.5
|
1.4
|
1"
|
25
|
82
|
28
|
60
|
43
|
94
|
8.5
|
2
|
1-1/8"
|
28
|
92
|
32
|
67
|
46
|
103
|
9.5
|
2.8
|
1-1/4"
|
32
|
99
|
35
|
76
|
51
|
115
|
12.0
|
3.9
|
1-1/2"
|
38
|
121
|
42
|
92
|
60
|
136
|
17.0
|
7
|
1-3/4"
|
45
|
146
|
50
|
109
|
73
|
163
|
25.0
|
12.5
|
2"
|
51
|
162
|
58
|
127
|
83
|
185
|
35.0
|
17.8
|
- Đặc điểm kĩ thuật :
Ma ní chữ U chốt vặn ren được làm từ cacbon đã tôi luyện, chốt làm từ thép hợp kim
Bề mặt thân được làm từ ma kẽm nhúng nóng, chốt sơn màu trắng
Tải trọng kiểm chứng = SWL(WLL)x2, tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6
Tải trọng kiểm chứng = SWL(WLL)x2, tải trọng phá vỡ = SWL(WLL)x6
- Xuất xứ : Hàn Quốc
0 nhận xét :
Đăng nhận xét